Gà con tiếng anh là chick, phiên âm là /t∫ik/ Gà con được gọi là gà con. Trong khi người lớn được gọi là gà ở Hoa Kỳ, ở một số quốc gia như Úc và New Zealand, chỉ thịt được ăn mới được gọi là gà trong khi chim tất cả đều được gọi là gà con. Gà con được gọi là gà con, gà bông, gà trống, gà mái và gà thịt. Hãy trình bày các bước thành lập một phản xạ có điều kiện khi nghe tiếng vỗ tay thì cá ngoi lên mặt nước - vỗ tay, sau đó cho cá ăn. - lặp lại nhiều lần. Loại phản xạ này có ý nghĩa gì đối với việc học tập của em: 私たちは拍手した。. Chúng tôi vỗ tay. 威勢よく拍手する. vỗ tay sôi nổi. 義理だけの拍手をもらう。. Đó chỉ là một tràng pháo tay lịch sự. 聴衆は彼に拍手を送った、それは彼の演奏が成功したことの証拠だ。. Khán giả vỗ tay khen ngợi anh ấy, điều đó có câu 4:Phong Nhã (4 tháng 4 năm 1924 - 28 tháng 3 năm 2020) là một nhạc sĩ nổi tiếng người Việt Nam. Ông được biết đến nhiều nhất qua những sáng tác nhạc phẩm cho thiếu nhi, được mệnh danh là Vua sáng tác cho thiếu nhi,[1] Ông già thiếu nhi hóa,Nhạc phẩm nổi tiếng nhất của ông là Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn La Phi là người đầu tiên lên tiếng, "em tin tưởng ở thầy Lâm!". Bối Đa Đa cũng mở miệng, "em cũng tin tưởng!". Lúc này Thẩm Phán mới gật đầu, "được rồi, vậy bọn em sẽ đi tới chỗ cờ trung tâm như anh Trì nói, sau đó thì làm sao?". "Sau đó…". Lâm Hi Hòa Thế là em đánh răng.". Thầy giáo Vỗ tay. Cả lớp vỗ tay theo. Cuối cùng, Quang nói với giọng rất tự tin: "Sau đó bố đưa em đi học.". Thầy giáo vỗ tay. Các bạn vỗ tay theo. Quang cũng vỗ tay. Cả lớp tràn ngập tiếng vỗ tay. (Phỏng theo Tốt-tô-chan, cô bé bên cửa sổ) Chu Viễn đưa tay ra định lấy theo bản năng, Trần Ngật dễ dàng giữ chặt cánh tay anh ta, dí anh ta lên tường, lạnh lùng nói: "Định làm gì?" Anh ta nghểnh cổ đáp, "Chìa khóa của cậu là cái trước đây bạn gái tôi từng dùng." Trần Ngật liếc nhìn chìa khóa kia, đoán EMQboC8. You are here Home / Vietnamese – English / Tràng vỗ tay tiếng Anh là gì? Written By FindZontràng vỗ tay * dtừ- salvo 5/5 - 2 Bình chọn Liên QuanĐặt xuống tiếng Anh là gì?Không nhớ lại được tiếng Anh là gì?Siêu hiển vi tiếng Anh là gì?Thang dựng đứng khó trèo tiếng Anh là gì?Không rút lại tiếng Anh là gì?Động tiên tiếng Anh là gì?Chim cánh cụt tiếng Anh là gì?Bản thảo tiếng Anh là gì?Đắc thắng tiếng Anh là gì?Kính râm đi tuyết tiếng Anh là gì?About Website giải thích từ ngữ, thuật ngữ và cấu trúc ngữ pháp chuẩn cho độc giả. Chúng tôi cố gắng cung cấp các định nghĩa và các ví dụ thật đơn giản và trực quan để mọi thứ trở nên thuận tiện, dễ hình dung Interactions Trả lời Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *Bình luận * Tên * Email * Trang web Lưu tên của tôi, email, và trang web trong trình duyệt này cho lần bình luận kế tiếp của tôi. Từ điển Việt-Anh vỗ tay Bản dịch của "vỗ tay" trong Anh là gì? vi vỗ tay = en volume_up applaud chevron_left Bản dịch Người dich Cụm từ & mẫu câu open_in_new chevron_right VI vỗ tay {động} EN volume_up applaud clap tiếng vỗ tay {danh} EN volume_up hand tiếng vỗ tay khen ngợi {danh} EN volume_up applause Bản dịch VI vỗ tay {động từ} vỗ tay từ khác tán thưởng, hoan hô volume_up applaud {động} vỗ tay từ khác vỗ, vỗ volume_up clap {động} VI tiếng vỗ tay {danh từ} tiếng vỗ tay từ khác tràng pháo tay, hoan hô volume_up hand {danh} [tục] round of applause VI tiếng vỗ tay khen ngợi {danh từ} tiếng vỗ tay khen ngợi từ khác tràng pháo tay volume_up applause {danh} Cách dịch tương tự Cách dịch tương tự của từ "vỗ tay" trong tiếng Anh vỗ động từEnglishclapclaptay danh từEnglishhandhandhandhandgang tay danh từEnglishhandtiếng vỗ tay danh từEnglishhandtràng pháo tay danh từEnglishhandnon tay tính từEnglishgreeninexperiencedbàn tay danh từEnglishhandtruyền tay động từEnglishpasschia tay động từEnglishbreak upáo cộc tay danh từEnglishblouseshirtnhanh tay danh từEnglishalertvỗ về động từEnglishconsolequả tạ tay danh từEnglishdumbbellbó tay tính từEnglishhelpless Hơn Duyệt qua các chữ cái A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y Những từ khác Vietnamese vốn làvốn thuộc vềvốn đãvốn đầu tư không thu hồi đượcvồvồ lấyvỗvỗ béovỗ cánhvỗ nhẹ vỗ tay vỗ vềvộivội vàngvội vãvớvớivới chính mắt aivới sự có mặt củavới tư cách cá nhânvới tốc độ nhanh commentYêu cầu chỉnh sửa Động từ Chuyên mục chia động từ của Chia động từ và tra cứu với chuyên mục của Chuyên mục này bao gồm cả các cách chia động từ bất qui tắc. Chia động từ Cụm từ & Mẫu câu Chuyên mục Cụm từ & Mẫu câu Những câu nói thông dụng trong tiếng Việt dịch sang 28 ngôn ngữ khác. Cụm từ & Mẫu câu Treo Cổ Treo Cổ Bạn muốn nghỉ giải lao bằng một trò chơi? Hay bạn muốn học thêm từ mới? Sao không gộp chung cả hai nhỉ! Chơi Let's stay in touch Các từ điển Người dich Từ điển Động từ Phát-âm Đố vui Trò chơi Cụm từ & mẫu câu Công ty Về Liên hệ Quảng cáo Đăng nhập xã hội Đăng nhập bằng Google Đăng nhập bằng Facebook Đăng nhập bằng Twitter Nhớ tôi Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này. We huge applause to you and your great chưa bao giờ thấy một tràng vỗ tay lớn hơn,I don't ever recall hearing a louder, more thunderous,or more sustained applause than I did vừa xuống sân khấu, đó là một buổi diễn tốt đẹp,tôi nhận được rất nhiều tràng vỗ tay và tình cảm của khán had just been on stage, it was a good show,I was high on the love and applause from the ta xứng đáng thật nhiều tràng vỗ tay vì quả thật tôi không nghĩ rằng cậu ấy đã ngủ được nhiều trong ba tháng vừa does deserve a lot of applause, because I don't think he's slept much in the last three months, không hềtự kiêu khi nói điều như thế, bởi vì tràng vỗ tay lớn mà chúng tôi nhân wasn't arrogant for me to say something like that, given how large the applause we received dàn diễn viên bước lên sân khấu, họ lại được nhận thêm một tràng vỗ tay đứng the cast came on stage, they received another standing qua những câu hỏi của họ, qua tiếng cười của họ, qua tràng vỗ tay của họ, họ không gây ấn tượng cho tôi như những con người rất nghiêm túc, chín chắn, có ý định lớn by their questions, by their laughter, by their applause, they don't strike me as being very serious, mature, with great intent. Khán giả vỗ tay Cậu ta xứng đáng thật nhiều tràng vỗ tay vì quả thật tôi không nghĩ rằng cậu ấy đã ngủ được nhiều trong ba tháng vừa qua.Applause and cheeringApplause ends He does deserve a lot of applause, because I don't think he's slept much in the last three months, Tổng Thống đã tuyên bố rằng một loại thuốc để chữa bệnh ung thư đãđược khám phá, thì chắc chắn rằng tràng vỗ tay đó sẽ không lớn và dài bằng tràng vỗ tay the president announced that a cure for cancer had been discovered,it is highly doubtful that the applause would have been as loud or as tràng vỗ tay đó, thành viên hội học sinh quản lý khu vực bước dến Nibutani, đang đứng ở giữa sân khấu, từ cánh gà và đưa một chiếc mic để Nibutani có thể gửi đến khán giả một lời nhắn cuối receiving that applause, the student council member in charge of the area walked towards Nibutani, who was standing at the centre of the stage, from the wings and handed over a mic so that Nibutani could give the audience one final hãy cho mình 1 tràng vỗ tay thật lớn để hoan hô mình nào!So let's give ourselves a massive round of applause for what we have done!Sau khi kết thúc, bộ phim đã nhận được tràng vỗ tay dài 8 phút của khán the movie was over, the audience gave a round of applause for eight phủ là bạn của bạn và xin tràng vỗ tay cho tất cả các vị luật sư.Government and the Economy Government is your friendand a round of applause for all those lawyers.Vào khoảng 1 giờ chiều buổi họp kết thúc bằng một vài lời cảm ơn và tràng vỗ tay about pm the meeting ended with some words of thanks and a long cả những con người khỏe mạnh trong phòng,All the healthy people in the room,let's have a big round of applause for Ed đi xem vở Tràng vỗ tay hoan nghênh, và Jennifer rất thích vở went to see Applause, and Jennifer enjoyed it phát biểubị ngắt quãng nhiều lần bởi các tràng vỗ tay của đại speech was interrupted many times by audience's những tràng vỗ tay vang lên như sấm, Trưởng làng Chamonmile xuất hiện trên sân amidst the thunderous applause, Chief Chamomile shows up on the kết thúc bằng một tràng vỗtay của mọi finished with a big cheer from everyone. Phần còn lại của thế giới vỗ tay khi chúng ta ký Hiệp định rest of the world applauded when we signed the Paris người vỗ tay nhiệt liệt và chụp ảnh Đoàn nhạc Tian warmly applauded and took photos of the Tian Guo Marching Kremlin sẽ vỗ tay và áp dụng nguyên tắc tương tự với bán đảo will applaud and apply the same principle to tiết mục kết thúc, anh và vợ vỗ tay rồi trở về it was over, he and his wife applauded and went chàng tội nghiệp chậtvật trong khi mọi người cười lớn và vỗ poor man struggles while everyone laughs and khiêu vũ kết thúc, mọi người đều vỗ dance concludes and everyone tất cả mọi người trong khán phòng đã đứng lên và vỗ everyone in the room stands up and cần tôi bước ra ngoài, tất cả các cô gái sẽ vỗ just walk up out the door all the girls will được bao nhiều người vỗ tay tán dương so many that the echo-chamber đánh giá cao nó, các cậu.[ Vỗ tay].Đúng lúc đó, Lita vỗ tay và nói với Yu cũng sẽ vỗ tay và trút hết cơn giận vỗ tay ba lần khi ông vỗ tay vài lần để thu hút sự chú ý về phía vỗ tay và chia sẻ để giúp người khác tìm thấy nó!Please clap it up and share to help others find it!Bạn bè tôi vỗ tay, tôi cũng vỗ vỗ tay và Octavian bước lên phía là tiếng vỗ tay của một bà tay, im lặng này….Không vỗ tay… không cái trò khỉ đó! 1. Vỗ tay Vỗ tay Applause Applause 2. Vỗ tay, vỗ tay! Applause, applause. 3. Vỗ tay cỗ vũ Applause and cheering 4. Vỗ tay Reo hò Applause Cheering 5. Vỗ tay Cụng ly. Applause Cheers. 6. Tiếng vỗ tay Harvey Mason. Applause Harvey Mason. 7. Không ai vỗ tay à? No applause? 8. Vỗ tay hoan hô nào. Give her a hand, everybody. 9. Tiếng bắn cung Vỗ tay Noise of shooting arrow Applause 10. Vâng, đây Vỗ tay Cảm ơn. Well, this — Applause — Thank you. 11. Tiếng vỗ tay tiếng chúc mừng Applause Cheers 12. Tiếng vỗ tay Quân Q nhép! Applause The queen of clubs! 13. Vỗ tay, gật đầu, và vân vân. Clap your hands, nod your head, and so on. 14. Âm nhạc Vỗ tay Bruno Giussani Cảm ơn. Music Applause Bruno Giussani Thank you. 15. Khán đài vỗ tay Chân thành cám ơn. Applause Thank you very much. 16. Vỗ tay Vâng, có thể chỉ để làm tròn. Applause Yes, maybe just to round off. 17. Hãy dành tặng ba người này một tràng vỗ tay. Let's give three of them a nice round of applause there. 18. Tiếng vỗ tay chói tai, hoan hô những người thắng! Deafening applause greets the victors! 19. Tôi nghĩ anh đáng được 1 tràng vỗ tay đấy. I think that deserves a round of applause. 20. Vỗ tay Bất kể tuổi tác, thu nhập hay văn hóa, Laughter Applause Across age, across income, across culture. 21. Cầm điện thoại thế kia thì làm sao mà vỗ tay. This is the sound of one hand clapping. 22. Họ vỗ tay và hô lên rằng “Đức vua vạn tuế!”. They began to clap their hands and say “Long live the king!” 23. Trời hãy giúp tôi, tôi lại bị nẫng tay trên." Vỗ tay ♪ Heavens help me, I've been scooped again ♪ Applause 24. Cô tới đây và làm nó vỗ tay vì cha dượng đấy. You just get the fuck over here and make it clap for Uncle Daddy. 25. Cười Vỗ tay Nó là một khả năng hoàn toàn vô dụng. Laughter Applause It's a completely useless ability, if you think about it. 26. Vỗ tay Bạn sẽ không bao giờ nhầm lẫn chúng, đúng không? You would never confuse them, would you? 27. Và ngày mai em sẽ phải giả vờ, em phải làm cho bản thân mình tự tin và quyền lực hơn, và, em biết đấy, em sẽ - " Vỗ tay Vỗ tay And tomorrow you're going to fake it, you're going to make yourself powerful, and, you know - Applause 28. tiếng dế kêu tiếng hét tiếng nuốt chửng tiếng cười tiếng vỗ tay Crickets chirping Shouts Chomping Laughter Applause 29. Tiếng cười Vỗ tay Lúc đó, loài bọ này gần như tuyệt chủng. Laughter Applause The species almost went extinct. 30. [ Tiếng reo hò, vỗ tay ] Ai đó đã nói, " Có chuyện gì thế? " Somebody just said, " What's wrong with that? " 31. tiếng dế kêu tiếng hét tiếng nuốt chửng tiếng cười tiếng vỗ tay Crickets chirping Shouts Chomping Laughter Applause 32. cười tiếng kèn túi tiếng kèn túi tiếng vỗ tay tiếng kèn túi Laughter Bagpipes Bagpipes Applause Bagpipes 33. Tiếng cười Tiếng vỗ tay Câu trả lời có thể làm bạn ngạc nhiên. Laughter Applause The answer may surprise you. 34. Cười Vỗ tay Và cái này được gọi là "Hàng rào giác quan ngựa". Laughter Applause And this is called "Horse Sense Fence." 35. Và hãy cho những tình nguyện viên này một tràng vỗ tay thật lớn. Let's give them a nice round of applause. 36. Vỗ tay Cuộc sống quá phức tạp đối với 1 chương trình phần mềm. Applause Life is too complex for a software program. 37. Vỗ tay Bức ảnh này bằng cách nào đó đã đi khắp thế giới. Applause And this image somehow went all over the world. 38. Các thính giả được yêu cầu vỗ tay theo phong cách asl-trong im lặng] The live audience was asked to applaud ASL-style, in silence.] 39. Tiếng cười Tiếng vỗ tay Cũng có thể là một bụi cây không biết chừng. Laughter Applause And probably a whole bunch of trees as well. 40. Trang phục được vỗ tay nhiều nhất sẽ nhận về 200 đô la, vậy nên... The costume with the most applause takes home 200 smackers, so... 41. Cười Tiếng vỗ tay ba phiên bản của tư duy vật lý, đúng không nào? Laughs Applause Three versions of physical thinking, yeah? 42. Cười Tiếng vỗ tay ba phiên bản của tư duy vật lý, đúng không nào? Laughs Applause Three versions of physical thinking, yeah? 43. Nhưng trong đó một tạp âm. Đó là tiếng vỗ tay một cách gượng ép But in that cacophony of sounds, I strained to hear two hands only. 44. Vỗ tay Tiếng dậm chân Âm nhạc Tiếng gầm, rống Kẻ thụ phấn Phá rừng! Applause Foot stomp Music Roar Pollinator Deforestsaurus! 45. Và tớ thề sẽ vỗ tay to hơn bất kỳ ai khi cậu chiến thắng And I promise to cheer bigger than anyone else when you win 46. vỗ tay hiện nay chúng ta có khả năng làm mọi điều với chả gì cả. Applause - we are now qualified to do anything with nothing." 47. Tiếng cười Vỗ tay Đây là trãi nghiệm lớn hơn những gì người bình thường có. Laughter Applause It's a bigger experience than a human can normally have. 48. Vỗ tay. Kết quả là, chúng tôi đã quyết định tự do hóa rất nhiều thị trường. Applause We - as a result, we decided to liberalize many of our markets. 49. Có tiếng vỗ tay lớn, nhưng, như diễn giả lưu ý, người điếc không thể nghe được. There was great applause, but, as the speaker noted, the deaf could not hear it. 50. Cười Nó trông giống như - Vỗ tay Nó trông như kho chứa máy bay từ Brazil Amazon. Laughter This looks like — Applause This looks like a hangar from the Brazilian Amazon. 51. Vỗ tay Và xin cảm ơn Doug Pritchard, Trưởng ban Mô phỏng tại Trường Nghệ thuật Glasgow. Applause And Doug Pritchard, who's the Head of Visualization at the Glasgow School of Art. 52. Vỗ tay Giờ đây, việc cha bán con gái để làm nô lệ là bất hợp pháp. Applause Now it is illegal for fathers to sell their daughters into servitude. 53. Cười Vỗ tay Giá mà có một lát bít tết Salisbury thì càng tốt hơn nữa nhỉ? Laughter Applause If we had a slide of Salisbury steak, even more so, right? 54. Vỗ tay Tôi thích Tổng thống Obama ông ấy đã vận hành với sức mạnh mới đúng ko? Applause Now, I like President Obama, but he ran with new power at his back, right? 55. Giờ thì tôi phải nhai bỏng ngô, nên các bạn có thể vỗ tay lớn hơn một tí - OK, also I need to chew this popcorn, so if you guys could just clap your hands a little bit more - 56. Có tất cả 12 triệu trẻ khiếm thị ở nước tôi - Vỗ tay họ sống trong bóng tối. There are 12 million blind children in our country - Applause who live in a world of darkness. 57. Vỗ tay Thế giới luôn khiến chúng ta ngạc nhiên như cách các thứ này được sử dụng. Applause The world has a habit of surprising us as to how these things are actually used. 58. Khi dàn diễn viên bước lên sân khấu, họ lại được nhận thêm một tràng vỗ tay đứng nữa. When the cast came on stage, they received another standing ovation. 59. Vỗ tay Để làm được điều đó, đừng nhìn vào mô hình thương mại nông nghiệp cho tương lai. Applause To do that, don't look at the agribusiness model for the future. 60. Để có thể giải quyết khủng hoảng khí hậu, ta cũng phải giải quyết khủng hoảng dân chủ. Vỗ tay . In order to solve the climate crisis, we have to solve the democracy crisis. 61. Để có thể giải quyết khủng hoảng khí hậu, ta cũng phải giải quyết khủng hoảng dân chủ. Vỗ tay. In order to solve the climate crisis, we have to solve the democracy crisis. 62. Đến giờ chia ly, mọi khởi đầu mới đều đến từ sự kết thúc của khởi đầu khác Vỗ tay Closing time, every new beginning comes from some other beginning's end. 63. Vỗ tay Và khán giả hàng tuần của tôi ở thời điểm đó là từ 200 đến 300 triệu người. Applause And my weekly audience at that time was between 200 to 300 million people. 64. Cố gắng bảo vệ bản quyền cho sự tự do bay dưới nước - Vỗ tay đơn giản là không đúng đắn. It just seems wrong to try and patent - Applause - the freedom for underwater flight. 65. Một bìa sách tuyệt vời" Cười Vỗ tay Tôi thật nhẹ nhõm khi thấy những dòng này chui ra từ máy fax. Fucking Fantastic Jacket" Laughter Applause That was a relief to see that pour out of the machine. 66. Vỗ tay PM Và các bác sĩ có vài luật lệ nghiêm chỉnh về việc ai được khám chữa ở phòng khám. Applause PM And the doctors have some very big rules about who can get treated at the clinic. 67. Thật đáng yêu khi được vỗ tay vì đã hồi phục bởi những người tôi có thể thấy đều là dân nghiện It' s lovely to be applauded for being in recovery by people who I can see are on drugs 68. Vỗ tay Người bệnh đầu tiên đó, anh ta nhìn vào gương, tôi nói "Hãy nhìn vào ảnh phản chiếu của tay ảo." Applause My first patient came in, and he looked in the mirror, and I said, "Look at your reflection of your phantom." 69. Lời nói của ông tạo nên tiếng cười rộ và tiếng vỗ tay, ngay cả từ chính đối thủ của ông là Mondale. This answer was met with an uproar of laughter from the audience, and even Mondale himself laughed along with them. 70. Việc xác định đâu là tiếng vỗ tay hay tiếng sáo có vẻ khó khăn, dẫn đến hiệu suất kém và báo động sai. Determining what was a clap or a whistle proved difficult, resulting in poor performance and false alarms. 71. Một anh kể “Tôi không bao giờ quên những tiếng vỗ tay và reo hò làm rung chuyển cả nơi diễn ra hội nghị”. “I will never forget the tremendous shout and applause that vibrated through that meeting place,” recalled one brother. 72. Nó bảo " Nếu các công ty thuốc lá nói dối được, chúng tôi cũng có thể " Tràng cười Vỗ tay tôi đã làm thế. It says, " If the cigarette companies can lie, then so can we. " But - Laughter Applause 73. Ở trường của tôi, việc mọi người vỗ tay, la hét, hay la ó phản đối những người trình bày ý kiến là chuyện thường tình. At my school, it was normal for people to applaud, yell, or boo at those who presented their ideas. 74. Vỗ tay Tất cả những bí quyết này có thể rút gọn lại thành một nguyên tắc cơ bản, đó là Hãy quan tâm đến người khác. Applause All of this boils down to the same basic concept, and it is this one Be interested in other people. 75. cười tiếng kèn túi tiếng kèn túi tiếng vỗ tay tiếng kèn túi Giọng nói Giờ đây, những ánh chớp nhấp nháy trên sườn đồi đầy hoa... Laughter Bagpipes Bagpipes Applause Bagpipes Voice Now simmer blinks on flowery braes ... 76. Yêu cầu vài em thay phiên nhau hướng dẫn Hội Thiếu Nhi trong một hành động giản dị chẳng hạn nhảy lên nhảy xuống hay vỗ tay. Ask several children to take a turn leading the Primary in a simple action such as hopping or clapping their hands. 77. Tiếng cười Vỗ tay Và cái xe lăn dưới nước từ ý tưởng trên đã dẫn tôi trên một hành trình tuyệt vời nhất trong 7 năm qua. Laughter Applause And the underwater wheelchair that has resulted has taken me on the most amazing journey over the last seven years. 78. Sử dụng cơ thể - có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật - ho chính thế - vỗ tay, bất kì cái gì. Using the body - it could be sneezing, it could be coughing, animals - 79. Sử dụng cơ thể - có thể là hắt hơi, có thể là tiếng ho, có thể là động vật - ho chính thế - vỗ tay, bất kì cái gì. Using the body - it could be sneezing, it could be coughing, animals - Audience member coughs Exactly. Laughter Clapping, whatever. 80. Vỗ tay Dan giành giải thưởng về lĩnh vực y tế khi chứng minh rằng các loại thuốc giả đắt tiền công dụng cao hơn thuốc dởm rẻ tiền. Applause Dan won his prize in medicine for demonstrating that high-priced fake medicine works better than low-priced fake medicine.

vỗ tay tiếng anh là gì