Được theo sau bởi BC, phát âm như hai chữ cái của bảng chữ cái. Ví dụ: August (,) 2149 (Ngày mùng 7 tháng 8 năm 2149) 1(st) (of) September (,) 2017 (Ngày mùng 1 tháng 9 năm 2017) - Khi đọc ngày tháng theo văn phong Anh - Anh, bạn sử dụng mạo từ xác định "the" trước ngày. Ví dụ: Lịch tháng 10 năm 2020. Lịch tháng 10 năm 2020 là trang tra cứu lịch âm dương trong tháng 10 (tháng Ất Dậu) năm 2020, bạn cũng có thể tra cứu 1 tháng bất kỳ trong 1 năm bất kỳ nào đó mà bạn muốn xem. Ngoài tra cứu lịch tháng thì bạn cũng có thể tra cứu về ngày tốt tháng 10 Biết đâu biết đâu Am đấy xin em lòng D7 thành. Và xin A# cất lấy trái tim D# này. Nhớ D7 nhung phút G giây. Vì biết đâu cánh mây G trắng yêu em gọi mời. Biết đâu gió tha C thiết mang em về trời. Biết đâu bỗng em Am thấy tim ta chật D7 chội. Và em tan Am đi cùng ánh D7 sương "Heartbeat" là một bài hát của nhóm nhạc nam Hàn Quốc BTS, là đĩa đơn thứ tư và bài hát chủ đề trong album nhạc phim BTS World: Original Soundtrack, được phát hành vào ngày 28 tháng 6 năm 2019. Một video âm nhạc đã được phát hành cùng với bài hát. LỊCH SINH HOẠT NĂM 2021. THÁNG HAI: 27.02.2021 Thứ Bảy Lễ Cầu An Tân Niên Tu Viện Thiện Hòa THÁNG BA: THÁNG TƯ: THÁNG NĂM: THÁNG SÁU: 19.06.2021 Thứ Bảy Tu Bát Quan Trai Tu Viện Thiện Hòa THÁNG BẢY: THÁNG TÁM: THÁNG CHÍN: 18.09.2019 Thứ Bảy Tết Trung Thu Tu Viện Thiện Hoà THÁNG MƯỜI: Âm nhạc đường phố - nét chấm phá mới của văn hóa Hải Phòng. Đến với thành phố Cảng những ngày tháng 5 lịch sử, cả thành phố rạo rực các hoạt động kỷ niệm 67 năm Ngày giải phóng Hải Phòng (13/5/1955 - 13/5/2022) và hưởng ứng Lễ hội Hoa Phượng đỏ Hải Phòng Lịch vạn niên 2022: Tra cứu thông tin ngày âm lịch, lịch âm dương. Xem ngày tốt xấu, giờ hoàng đạo chính xác nhất. Tháng 10 năm 2022 Lịch Âm Tháng 9 năm Nhâm Dần . 20. Ngày: Tân Sửu Tháng: Canh Tuất . Có hai cách để sống trên đời: một là xem như không có phép lạ nào UM5qw. Lịch âm dương Dương lịch Thứ 3, ngày 08/10/2019 Ngày Âm Lịch 10/09/2019 - Ngày Mậu Dần, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Nạp âm Thành Đầu Thổ Đất đắp thành - Hành Thổ Tiết Hàn lộ - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Tư mệnhNgày Hoàng đạo Tư mệnh Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Sửu 01h-03h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Dần 03h-05h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Mão 05h-07h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Thìn 07h-09h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Hợi. Tam hợp Ngọ,Tuất Tuổi xung ngày Giáp Thân, Canh Thân Tuổi xung tháng Canh Thìn, Canh Tuất, Nhâm ThìnKiến trừ thập nhị khách Trực Chấp Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tácXấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa thập bát tú Sao Thất Việc nên làm Vạn sự tốt lành, tốt nhất về công danh sự nghiệp, xây dựng, buôn bán, kinh doanh, cưới gả, các việc thủy lợi, đi thuyền, khai hoang. Việc không nên làm Sao Thất Đại Cát, không kiêng kỵ việc gì. Ngoại lệ Sao Thất Đăng Viên vào ngày Ngọ, rất hiển Thất vào ngày Dần, Tuất nhìn chung đều rất tốt. Riêng ngày Mậu Dần, Giáp Dần, Canh Dần không tốt vì phạm Phục Đoạn hạp thông thưSao tốt Thiên quan* Tốt mọi việcTam hợp* Tốt mọi việcThiên Thuỵ Tốt mọi việcNhân chuyên Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sátThiên xá* Tốt mọi việc nhất là tế tự, giải oan, chỉ kỵ động thổ. Trừ được các sao xấu Sao xấu Đại hao* Xấu mọi việcThụ tử* Xấu mọi việc trừ săn bắn tốtNguyệt yếm đại hoạ Xấu đối với xuất hành, giá thúCửu không Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trươngLôi công Xấu với xây dựng nhà cửaLy Sào Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hànhTiểu không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài hanh thông, đi đến đâu cũng vừa ý. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Bắc - Hạc thần Tây Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Sửu 01h-03h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Dần 03h-05h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mão 05h-07h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thìn 07h-09h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tỵ 09h-11h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Ngọ 11h-13h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Mùi 13h-15h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Thân 15h-17h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dậu 17h-19h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Tuất 19h-21h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Hợi 21h-23h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa tổ bách kỵ nhật Ngày Mậu Không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Dần Không nên tế tự, quỷ thần không bình thường Ngày Xấu Thứ ba, ngày 1/10/2019 nhằm ngày 3/9/2019 Âm lịch Ngày Tân Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 2/10/2019 nhằm ngày 4/9/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Thân, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 3/10/2019 nhằm ngày 5/9/2019 Âm lịch Ngày Quý Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 4/10/2019 nhằm ngày 6/9/2019 Âm lịch Ngày Giáp Tuất, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 5/10/2019 nhằm ngày 7/9/2019 Âm lịch Ngày Ất Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 6/10/2019 nhằm ngày 8/9/2019 Âm lịch Ngày Bính Tý, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 7/10/2019 nhằm ngày 9/9/2019 Âm lịch Ngày Đinh Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 8/10/2019 nhằm ngày 10/9/2019 Âm lịch Ngày Mậu Dần, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 9/10/2019 nhằm ngày 11/9/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Mão, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 10/10/2019 nhằm ngày 12/9/2019 Âm lịch Ngày Canh Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ sáu, ngày 11/10/2019 nhằm ngày 13/9/2019 Âm lịch Ngày Tân Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 12/10/2019 nhằm ngày 14/9/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Ngọ, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Chủ nhật, ngày 13/10/2019 nhằm ngày 15/9/2019 Âm lịch Ngày Quý Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 14/10/2019 nhằm ngày 16/9/2019 Âm lịch Ngày Giáp Thân, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 15/10/2019 nhằm ngày 17/9/2019 Âm lịch Ngày Ất Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 16/10/2019 nhằm ngày 18/9/2019 Âm lịch Ngày Bính Tuất, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 17/10/2019 nhằm ngày 19/9/2019 Âm lịch Ngày Đinh Hợi, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 18/10/2019 nhằm ngày 20/9/2019 Âm lịch Ngày Mậu Tý, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ bảy, ngày 19/10/2019 nhằm ngày 21/9/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 20/10/2019 nhằm ngày 22/9/2019 Âm lịch Ngày Canh Dần, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ hai, ngày 21/10/2019 nhằm ngày 23/9/2019 Âm lịch Ngày Tân Mão, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 22/10/2019 nhằm ngày 24/9/2019 Âm lịch Ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ tư, ngày 23/10/2019 nhằm ngày 25/9/2019 Âm lịch Ngày Quý Tỵ, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ năm, ngày 24/10/2019 nhằm ngày 26/9/2019 Âm lịch Ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ sáu, ngày 25/10/2019 nhằm ngày 27/9/2019 Âm lịch Ngày Ất Mùi, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ bảy, ngày 26/10/2019 nhằm ngày 28/9/2019 Âm lịch Ngày Bính Thân, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Xem chi tiết Ngày Tốt Chủ nhật, ngày 27/10/2019 nhằm ngày 29/9/2019 Âm lịch Ngày Đinh Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ hai, ngày 28/10/2019 nhằm ngày 1/10/2019 Âm lịch Ngày Mậu Tuất, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Thìn 07h - 09h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ ba, ngày 29/10/2019 nhằm ngày 2/10/2019 Âm lịch Ngày Kỷ Hợi, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Sửu 01h - 03h Thìn 07h - 09h Ngọ 11h - 13h Mùi 13h - 15h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Ngày Xấu Thứ tư, ngày 30/10/2019 nhằm ngày 3/10/2019 Âm lịch Ngày Canh Tý, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Hợi Ngày Hắc đạo Giờ tốt trong ngày Tí 23h - 01h Sửu 01h - 03h Mão 05h - 07h Ngọ 11h - 13h Thân 15h - 17h Dậu 17h - 19h Xem chi tiết Ngày Tốt Thứ năm, ngày 31/10/2019 nhằm ngày 4/10/2019 Âm lịch Ngày Tân Sửu, tháng Ất Hợi, năm Kỷ Hợi Ngày Hoàng đạo Giờ tốt trong ngày Dần 03h - 05h Mão 05h - 07h Tỵ 09h - 11h Thân 15h - 17h Tuất 19h - 21h Hợi 21h - 23h Xem chi tiết Giờ Hoàng đạo 08/10/2019 Nhâm Tý 23h-1h Thanh Long Quý Sửu 1h-3h Minh Đường Bính Thìn 7h-9h Kim Quỹ Đinh Tị 9h-11h Bảo Quang Kỷ Mùi 13h-15h Ngọc Đường Nhâm Tuất 19h-21h Tư Mệnh Giờ Hắc đạo 08/10/2019 Giáp Dần 3h-5h Thiên Hình Ất Mão 5h-7h Chu Tước Mậu Ngọ 11h-13h Bạch Hổ Canh Thân 15h-17h Thiên Lao Tân Dậu 17h-19h Nguyên Vũ Quý Hợi 21h-23h Câu Trận Ngũ hành 08/10/2019 Ngũ hành niên mệnh Thành Đầu Thổ Ngày Mậu Dần; tức Chi khắc Can Mộc, Thổ, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Thành Đầu Thổ kị tuổi Nhâm Thân, Giáp Thân. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục. Xung Thân, hình Tỵ, hại Tỵ, phá Hợi, tuyệt Dậu. Xem ngày tốt xấu theo trực 08/10/2019 Định Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh. Tuổi xung khắc 08/10/2019 Xung ngày Canh Thân, Giáp ThânXung tháng Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất Sao tốt 08/10/2019 Thiên Quan Tốt mọi việc Tam Hợp Tốt mọi việc Thiên Thụy Tốt mọi việc Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 08/10/2019 Đại Hao Tử Khí, Quan Phú Xấu mọi việc Thụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt Nguyệt Yếm đại họa Xấu đối với xuất hành, giá thú Cửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa Hướng xuất hành 08/10/2019 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 08/10/2019 Sao ThấtNgũ hành HỏaĐộng vật Trư con heoTHẤT HỎA TRƯ Cảnh Thuần tốt Kiết Tú Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền. - Kiêng cữ Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ. - Ngoại lệ Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát. Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu, Nhi tôn đại đại cận quân hầu, Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ, Thọ như Bành tổ nhập thiên thu. Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi. Mai táng nhược năng y thử nhật, Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu! Nhân thần 08/10/2019 Ngày 08-10-2019 dương lịch là ngày Can Mậu Ngày can Mậu không trị bệnh ở 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 08/10/2019 Tháng âm 9 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Mậu Dần Vị trí Phòng, Sàng, Xí, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam của phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành các công việc sửa chữa như đục lỗ, đóng đinh, thay khóa cửa... Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 08/10/2019 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 1h-3h 13h-15h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 3h-5h 15h-17h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 5h-7h 17h-19h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 7h-9h 19h-21h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 9h-11h 21h-23h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 08/10/2019 Bạch Hổ Đầu Tốt Xuất hành cầu tài đều được, đi đâu làm gì đều thông đạt cả.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 08/10/2019 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Mậu MẬU bất thụ điền điền chủ bất tường Ngày Mậu không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Dần DẦN bất tế tự quỷ thần bất thường Ngày Dần không nên tế tự, quỷ thần không bình thường Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 8/10/1960 Diễn ra Lễ kết nghĩa ba thành phố lớn Hà Nội - Huế - Sài Gòn tại Hà Nội. 8/10/1956 Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam chính thức được thành lập. 8/10/1946 Chính phủ ra sắc lệnh thành lập ngành Sư phạm Việt Nam. 8/10/1427 Từ 8-10 đến ngày 3-11-1427 diễn ra nhiều trận đánh giữa quân ta và giặc Minh từ Đông Quan Hà Nội ngày nay đến biên giới Việt - Trung, mà khu vực chủ yếu là Chi Lăng Lạng Sơn, Xương Giang Bắc Giang. Sau gần một tháng, quân ta đã diệt và bắt khoảng 22 vạn quân tiếp viện của nhà Minh, trong đó hầu hết các tướng chỉ huy chủ yếu. Tướng Liễu Thăng bị chém ở chân núi Mã Yên, Thượng thư Lý Khánh khiếp sợ quá phải tự sát, Tổng binh Vương Thông bị bao vây ở thành Đông Quan phải đầu hàng. Chiến thắng Chi Lăng, Xương Giang đã buộc nhà Minh phải rút số quân còn lại về nước và thừa nhận nền độc lập của dân tộc ta. Sự kiện quốc tế 8/10/2005 Một trận động đất có chấn tâm ở Kashmir, khiến hơn người bị thiệt mạng ở Pakistan, Ấn Độ, và Afghanistan. 8/10/1895 Hoàng hậu Minh Thành của đế quốc Đại Hàn bị ám sát, bà là vương hậu cuối cùng của Triều Tiên thời vương quốc. 8/10/1856 Triều đình Thanh bắt giữ 12 người trên tàu Arrow đăng ký tại Hồng Kông, dẫn đến Chiến tranh Nha phiến lần hai. 8/10/1600 San Marino, cộng hòa lập hiến lâu đời nhất của thế giới, thông qua hiến pháp viết trong sáu quyển sách bằng tiếng Latinh. 8/10/1754 Ngày mất nhà văn Henri Phinđing Henri Fillding, người được suy tôn là Người cha của tiểu thuyết Anh. Ông sinh ngày sinh ngày 22-4-1707. Ngày 8 tháng 10 năm 2019 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2019 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 8 tháng 10 năm 2019 , tức ngày 10-09-2019 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Nhâm Tý 23h-1h Thanh Long, Quý Sửu 1h-3h Minh Đường, Bính Thìn 7h-9h Kim Quỹ, Đinh Tị 9h-11h Bảo Quang, Kỷ Mùi 13h-15h Ngọc Đường, Nhâm Tuất 19h-21h Tư Mệnh Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Canh Thân, Giáp Thân, Xung tháng Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Bắc, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 10 tháng 9 năm 2019 là Định Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 08/10/2019, có sao tốt là Thiên Quan Tốt mọi việc; Tam Hợp Tốt mọi việc; Thiên Thụy Tốt mọi việc; Nhân Chuyên Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Đại Hao Tử Khí, Quan Phú Xấu mọi việc; Thụ tử Xấu mọi việc trừ săn bắn tốt; Nguyệt Yếm đại họa Xấu đối với xuất hành, giá thú; Cửu không Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương; Lôi công Xấu với xây dựng nhà cửa; Lịch âm dương Dương lịch Thứ 5, ngày 08/08/2019 Ngày Âm Lịch 08/07/2019 - Ngày Đinh Sửu, tháng Nhâm Thân, năm Kỷ Hợi Nạp âm Giản Hạ Thủy Nước khe suối - Hành Thủy Tiết Lập thu - Mùa Thu - Ngày Hoàng đạo Minh đườngNgày Hoàng đạo Minh đường Giờ Tý 23h-01h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Tỵ 09h-11h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Ngọ 11h-13h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Mùi 13h-15h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao Thân 15h-17h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Dậu 17h-19h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Tuất 19h-21h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Hợi 21h-23h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tý. Tam hợp Tị, Dậu Tuổi xung ngày Kỷ Mùi, Tân Mùi Tuổi xung tháng Bính Dần, Bính Thân, Canh DầnKiến trừ thập nhị khách Trực Phá Tốt cho các việc phá nhà, phá bỏ đồ cũ, ra điXấu với các việc còn lạiNhị thập bát tú Sao Đẩu Việc nên làm Khởi tạo trăm việc đều tốt, nhất là hôn sự, sinh nở, xây dựng nhà cửa, chăn nuôi trồng trọt, công tác thủy lợi, xây mộ, sửa chữa phần mộ, kinh doanh, giao dịch, cầu tài, công danh. Việc không nên làm Kỵ đi thuyền. Ngoại lệ Sao Đẩu vào ngày Tị mất sức. Vào ngày Dậu Đẩu Đăng Viên vào ngày Sửu nhưng lại phạm Phục Đoạn nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài. Nhưng tốt cho các việc xây tường, lấp hang lỗ, làm xây dựng hạp thông thưSao tốt Minh đường* Tốt mọi việcMẫu thương* Tốt về cầu tài lộc, khai trươngNguyệt đức hợp* Tốt mọi việc, chỉ kỵ tố tụngTrực tinh Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Ngũ quỹ Kỵ xuất hànhSát chủ* Xấu mọi việcCửu thổ quỷ Xấu về động thổ, khởi tạo, thượng quan, xuất hành, giao dịch. Nhưng chỉ xấu khi gặp 4 ngày trực Kiến, phá, bình, thu. Còn gặp sao tốt thì không kỵĐại không vong Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vậtXuất hành Ngày xuất hành Khu thổ - Xuất hành không thuận, trên đường hay gặp bất lợi. Hướng xuất hành Hỷ thần Nam - Tài Thần Đông - Hạc thần Tây Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Sửu 01h-03h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dần 03h-05h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Mão 05h-07h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Thìn 07h-09h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Tỵ 09h-11h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Ngọ 11h-13h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Mùi 13h-15h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Thân 15h-17h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Dậu 17h-19h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tuất 19h-21h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Hợi 21h-23h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh tổ bách kỵ nhật Ngày Đinh Không nên cắt tóc, đầu sinh ra nhọt Ngày Sửu Không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương Giờ Hoàng đạo 08/10/2021 Bính Dần 3h-5h Kim Quỹ Đinh Mão 5h-7h Bảo Quang Kỷ Tị 9h-11h Ngọc Đường Nhâm Thân 15h-17h Tư Mệnh Giáp Tuất 19h-21h Thanh Long Ất Hợi 21h-23h Minh Đường Giờ Hắc đạo 08/10/2021 Giáp Tý 23h-1h Thiên Hình Ất Sửu 1h-3h Chu Tước Mậu Thìn 7h-9h Bạch Hổ Canh Ngọ 11h-13h Thiên Lao Tân Mùi 13h-15h Nguyên Vũ Quý Dậu 17h-19h Câu Trận Ngũ hành 08/10/2021 Ngũ hành niên mệnh Tích Lịch Hỏa Ngày Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Tích Lịch Hỏa kị tuổi Quý Mùi, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Xem ngày tốt xấu theo trực 08/10/2021 Bình Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 08/10/2021 Xung ngày Đinh Mùi, Ất MùiXung tháng Canh Thìn, Bính Thìn Sao tốt 08/10/2021 Phúc Sinh Tốt mọi việc Hoạt điệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Sao xấu 08/10/2021 Thiên Cương hay Diệt Môn Xấu mọi việc Tiểu Hồng Sa Xấu mọi việc Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc Nguyệt Hư Nguyệt Sát Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Thần cách Kỵ tế tự Trùng Tang Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Trùng phục Kỵ giá thú; an táng Huyền Vũ Kỵ an táng Ngày kỵ 08/10/2021 Ngày 08-10-2021 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 08/10/2021 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 08/10/2021 Sao LâuNgũ hành KimĐộng vật Cẩu con chóLÂU KIM CẨU Lưu Long TỐT Kiết Tú Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6. - Nên làm Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo. - Kiêng cữ Đóng giường, lót giường, đi đường thủy. - Ngoại lệ Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên Tạo tác đại lợi. Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. Lâu tinh thụ trụ, khởi môn đình, Tài vượng, gia hòa, sự sự hưng, Ngoại cảnh, tiền tài bách nhật tiến, Nhất gia huynh đệ bá thanh danh. Hôn nhân tiến ích, sinh quý tử, Ngọc bạch kim lang tương mãn doanh, Phóng thủy, khai môn giai cát lợi, Nam vinh, nữ quý, thọ khang ninh. Nhân thần 08/10/2021 Ngày 08-10-2021 dương lịch là ngày Can Kỷ Ngày can Kỷ không trị bệnh ở 3 âm lịch nhân thần ở cạnh trong đùi, răng, lợi, bàn chân, gan. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 08/10/2021 Tháng âm 9 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Kỷ Sửu Vị trí Môn, Xí, ngoại chính Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Bắc phía ngoài cửa phòng thai phụ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 08/10/2021 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 1h-3h 13h-15h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 3h-5h 15h-17h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 5h-7h 17h-19h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 7h-9h 19h-21h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 9h-11h 21h-23h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 08/10/2021 Bạch Hổ Kiếp Tốt Xuất hành cầu tài đều được như ý muốn. Đi hướng Nam và Bắc đều được như ý.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 08/10/2021 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Sửu SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 8/10/1960 Diễn ra Lễ kết nghĩa ba thành phố lớn Hà Nội - Huế - Sài Gòn tại Hà Nội. 8/10/1956 Hội Liên hiệp Thanh niên Việt Nam chính thức được thành lập. 8/10/1946 Chính phủ ra sắc lệnh thành lập ngành Sư phạm Việt Nam. 8/10/1427 Từ 8-10 đến ngày 3-11-1427 diễn ra nhiều trận đánh giữa quân ta và giặc Minh từ Đông Quan Hà Nội ngày nay đến biên giới Việt - Trung, mà khu vực chủ yếu là Chi Lăng Lạng Sơn, Xương Giang Bắc Giang. Sau gần một tháng, quân ta đã diệt và bắt khoảng 22 vạn quân tiếp viện của nhà Minh, trong đó hầu hết các tướng chỉ huy chủ yếu. Tướng Liễu Thăng bị chém ở chân núi Mã Yên, Thượng thư Lý Khánh khiếp sợ quá phải tự sát, Tổng binh Vương Thông bị bao vây ở thành Đông Quan phải đầu hàng. Chiến thắng Chi Lăng, Xương Giang đã buộc nhà Minh phải rút số quân còn lại về nước và thừa nhận nền độc lập của dân tộc ta. Sự kiện quốc tế 8/10/2005 Một trận động đất có chấn tâm ở Kashmir, khiến hơn người bị thiệt mạng ở Pakistan, Ấn Độ, và Afghanistan. 8/10/1895 Hoàng hậu Minh Thành của đế quốc Đại Hàn bị ám sát, bà là vương hậu cuối cùng của Triều Tiên thời vương quốc. 8/10/1856 Triều đình Thanh bắt giữ 12 người trên tàu Arrow đăng ký tại Hồng Kông, dẫn đến Chiến tranh Nha phiến lần hai. 8/10/1600 San Marino, cộng hòa lập hiến lâu đời nhất của thế giới, thông qua hiến pháp viết trong sáu quyển sách bằng tiếng Latinh. 8/10/1754 Ngày mất nhà văn Henri Phinđing Henri Fillding, người được suy tôn là Người cha của tiểu thuyết Anh. Ông sinh ngày sinh ngày 22-4-1707. Ngày 8 tháng 10 năm 2021 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2021 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 8 tháng 10 năm 2021 , tức ngày 03-09-2021 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Bính Dần 3h-5h Kim Quỹ, Đinh Mão 5h-7h Bảo Quang, Kỷ Tị 9h-11h Ngọc Đường, Nhâm Thân 15h-17h Tư Mệnh, Giáp Tuất 19h-21h Thanh Long, Ất Hợi 21h-23h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Đinh Mùi, Ất Mùi, Xung tháng Canh Thìn, Bính Thìn, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 3 tháng 9 năm 2021 là Bình Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 08/10/2021, có sao tốt là Phúc Sinh Tốt mọi việc; Hoạt điệu Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu; Mẫu Thương Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho; Các sao xấu là Thiên Cương hay Diệt Môn Xấu mọi việc; Tiểu Hồng Sa Xấu mọi việc; Tiểu Hao Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc; Nguyệt Hư Nguyệt Sát Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Thần cách Kỵ tế tự; Trùng Tang Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa; Trùng phục Kỵ giá thú; an táng; Huyền Vũ Kỵ an táng;

ngày 8 tháng 10 năm 2019 âm